Đăng nhập | Đăng ký Giờ làm việc: 8h00 - 19h00 | Thứ 2 - Chủ Nhật

0817 300 900

1800 8358

Bảng giá dịch vụ

STTNỘI DUNG Xuất XứĐVTSLĐƠN GIÁ
1CHI PHÍ NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT MÁY LẠNH TREO TƯỜNG 02 CỤM
1.1Nhân công lắp đặt máy lạnh treo tường. Công suất 1.0 – 1.5 Hp. Bao Gồm Hút Chân Không Hệ Thống. ( MÁY VAP CUNG CẤP ) Việt NamBộ01350.000
1.2Nhân công lắp đặt máy lạnh treo tường. Công suất 2.0 – 2.5 Hp. Bao Gồm Hút Chân Không Hệ Thống. ( MÁY VAP CUNG CẤP ) Việt NamBộ01450.000
1.3Nhân công tháo máy treo tường 02 cụcViệt NamBộ01200.000
1.4Nhân công đục tường sửa đường ống gas âm tường + hàn ống ( Trường hợp ống đi âm tường bị sai hoặc ống đồng bị gãy)Việt NamBộ01250.000
1.5Nhân công Xúc rửa đường ống đồng bằng khí NiTơ (Trường hợp ống âm sẵn hoặc ống cũ sử dụng lại)Việt NamBộ01200.000
1.6Nhân công tháo, lắp vận chuyển máy lạnh treo tường 02 cụcViệt NamBộ01550.000 – 650.000
1.7Nhân công lắp đặt máy lạnh treo tường. Bao Gồm Hút Chân Không Hệ Thống. ( Máy của khách hàng hoặc Máy cũ )Việt NamBộ01400.000 – 500.000
2VẬT TƯ LẮP ĐẶT ( Nghiệm Thu Thực Tế Theo Đơn Giá )
2.1Ống gas 6.4×9.5mm, dày 0.71mm ( Kèm gen cách nhiệt, xi quấn ) – Sử dụng cho máy 1.0 -1.5 HpThailandMét01170.000
2.2Ống gas 6.4×12.7mm, dày 0.71mm ( Kèm gen cách nhiệt, xi quấn ) – Sử dụng cho máy 2.0 HpThailandMét01190.000
2.3Ống gas 6.4×15.9mm, dày 0.7×0.8mm ( Kèm gen cách nhiệt, xi quấn ) – Sử dụng cho máy 2.5 HpThailandMét01200.000
2.4Dây điện Cadivi 2.5mmCadiviMét0112.000
2.5Ống thoát nước mềm ruột gàViệt NamMét0110.000
2.6Ống thoát nước PVC phi 21 (Bao gồm co lơ keo dán)BìnhMinhMét0140.000
2.7CB điện + Hộp điện 32AMPEBộ01100.000
2.8Eke treo dàn nóng máy lạnh treo tường 1.0 Hp – 2.5 HpViệt NamBộ01150.000
3DỊCH VỤ BẢO TRÌ – VỆ SINH MÁY LẠNH
3.1Bảo trì, vệ sinh máy lạnh Treo Tường 02 cụm (Cân chỉnh gas Miễn Phí)Việt NamBộ01170.000 – 200.000
3.2Bảo trì, vệ sinh máy lạnh Treo Tường 02 cụm (Cân chỉnh gas Miễn Phí) – Từ 03 Máy/01 Lần thực hiệnViệt NamBộ01170.000
3.3Bảo trì, vệ sinh máy lạnh Casset âm trần thổi đa hướng (Cân chỉnh gas Miễn Phí)Việt NamBộ01350.000 – 450.000
3.4Bảo trì, vệ sinh máy lạnh Tủ Đứng  (Cân chỉnh gas Miễn Phí)Việt NamBộ01350.000
3.5Sạc gas bổ sung ( Tùy Công suất máy – Loại Gas R410, R32, R22) – Báo giá trực tiếp trước khi thực hiệnUSABộ01350.000
4DỊCH VỤ BẢO TRÌ – VỆ SINH MÁY GIẶT
4.1Bảo trì, vệ sinh giặt Lồng ĐứngViệt NamBộ01450.000
4.2Bảo trì, vệ sinh giặt Lồng NgangViệt NamBộ01750.000
5DỊCH VỤ KIỂM TRA – SỬA CHỮA
5.1Nhân công kiểm tra, viết báo cáo tình trạng máy lạnhViệt NamBộ01200.000
5.2Nhân công, vật tư sửa chữa board máy lạnh treo tườngViệt NamBộ01750.000 – 1.250.000
5.3Nhân công, vật tư sửa chữa tìm xì sạc gas máy lạnhViệt NamBộ011.250.000
5.4Nhân công, vật tư sửa chữa thay tụ điện cho máy lạnhViệt NamBộ01450.000

Quý khách hàng lưu ý:

– Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 

– Đơn giá áp dụng cho các công trình từ nội thành TpHCM ( Trừ các địa điểm khu vực Quận 9, Cát Lái, Quận 2, Thử Đức ( Quận 9 cũ), Phước Kiển – Nhà Bè, Củ Chi.

– Ống đồng dày 0,7mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; – Ống đồng dày 0,8mm cho ống Ø16,Ø19;

– Các hãng máy lạnh chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);

– Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter – tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng;

Vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nitơ.

– Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở…

Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn.

– Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn

– Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.

Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế